客人 (kèrén) là một từ vựng phổ biến trong tiếng Trung, thường xuất hiện trong giao tiếp hàng ngày. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 客人, giúp bạn sử dụng từ này một cách chính xác và tự nhiên.
1. 客人 (kèrén) nghĩa là gì?
客人 (kèrén) có nghĩa là “khách” hoặc “người khách” trong tiếng Việt. Từ này thường được dùng để chỉ những người đến thăm nhà, tham dự sự kiện hoặc sử dụng dịch vụ.
Ví dụ về nghĩa của 客人:
- Khách đến nhà chơi
- Khách hàng trong cửa hàng
- Khách mời trong sự kiện
2. Cách đặt câu với từ 客人
Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng 客人 trong câu:
2.1. Câu đơn giản với 客人
这位客人是从台湾来的。(Zhè wèi kèrén shì cóng Táiwān lái de.) – Vị khách này đến từ Đài Loan.
2.2. 客人 trong câu phức tạp
我们热情地欢迎所有客人。(Wǒmen rèqíng de huānyíng suǒyǒu kèrén.) – Chúng tôi nhiệt liệt chào đón tất cả các vị khách.
3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 客人
客人 là danh từ trong tiếng Trung và có thể đóng các vai trò ngữ pháp sau:
3.1. Làm chủ ngữ
客人已经来了。(Kèrén yǐjīng lái le.) – Khách đã đến rồi.
3.2. Làm tân ngữ
我请了一位客人。(Wǒ qǐng le yī wèi kèrén.) – Tôi đã mời một vị khách.
3.3. Kết hợp với lượng từ
三位客人 (sān wèi kèrén) – ba vị khách
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn