熱情 (rè qíng) là một từ quan trọng trong tiếng Trung, thường xuất hiện trong giao tiếp hàng ngày và văn viết. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ 熱情, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. 熱情 (rè qíng) nghĩa là gì?
熱情 (rè qíng) là tính từ/danh từ trong tiếng Trung, có nghĩa là:
- Nhiệt tình, nhiệt huyết
- Sự nhiệt tình, lòng nhiệt huyết
- Hào hứng, say mê
Ví dụ về nghĩa của 熱情:
他对工作很有热情。(Tā duì gōngzuò hěn yǒu rèqíng.) – Anh ấy rất nhiệt tình với công việc.
2. Cấu trúc ngữ pháp của 熱情
2.1. Khi là tính từ
Chủ ngữ + 很/非常 + 热情 + (đối tượng)
Ví dụ: 她很热情地帮助我。(Tā hěn rèqíng de bāngzhù wǒ.) – Cô ấy rất nhiệt tình giúp đỡ tôi.
2.2. Khi là danh từ
Có thể dùng với: 有热情, 充满热情, 热情洋溢
Ví dụ: 他对学习充满热情。(Tā duì xuéxí chōngmǎn rèqíng.) – Anh ấy tràn đầy nhiệt huyết với việc học.
3. 20 câu ví dụ với từ 热情
- 中国人民非常热情。(Zhōngguó rénmín fēicháng rèqíng.) – Người dân Trung Quốc rất nhiệt tình.
- 她热情地招待了我们。(Tā rèqíng de zhāodàile wǒmen.) – Cô ấy đã tiếp đón chúng tôi rất nhiệt tình.
- 我们需要保持工作热情。(Wǒmen xūyào bǎochí gōngzuò rèqíng.) – Chúng ta cần giữ nhiệt huyết trong công việc.
4. Cách phân biệt 热情 và các từ đồng nghĩa
热情 (rèqíng) khác với 热心 (rèxīn) ở mức độ và phạm vi sử dụng…
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn