Trong 100 từ đầu tiên: 手錶/手表/錶/表 (shǒubiǎo/biǎo) là từ vựng quan trọng trong tiếng Đài Loan chỉ “đồng hồ đeo tay”. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ này trong tiếng Đài Loan.
1. Giải nghĩa 手錶/手表/錶/表 (shǒubiǎo/biǎo)
手錶/手表/錶/表 (đọc: shǒubiǎo/biǎo) là danh từ tiếng Trung phổ thông, có nghĩa là “đồng hồ đeo tay”. Trong đó:
- 手 (shǒu): tay
- 錶/表 (biǎo): đồng hồ
1.1. Sự khác biệt giữa các cách viết
Các biến thể của từ này trong tiếng Đài Loan:
- 手表: Cách viết phổ biến nhất ở Trung Quốc đại lục
- 手錶: Cách viết phổ biến ở Đài Loan, Hồng Kông
- 錶/表: Dạng rút gọn, thường dùng trong văn nói
2. Cấu trúc ngữ pháp của 手錶/手表/錶/表
Từ này thường đóng vai trò là danh từ trong câu:
Cấu trúc cơ bản: Chủ ngữ + Động từ + 手錶/手表/錶/表
Ví dụ: 我買手錶 (Wǒ mǎi shǒubiǎo) – Tôi mua đồng hồ
2.1. Cách kết hợp với lượng từ
Khi đếm đồng hồ, dùng lượng từ 隻 (zhī) hoặc 個 (gè):
- 一隻手錶 (yī zhī shǒubiǎo) – Một chiếc đồng hồ
- 三個手表 (sān gè shǒubiǎo) – Ba cái đồng hồ
3. Ví dụ câu chứa 手錶/手表/錶/表
3.1. Câu đơn giản
- 我的手表很貴 (Wǒ de shǒubiǎo hěn guì) – Đồng hồ của tôi rất đắt
- 他修理錶 (Tā xiūlǐ biǎo) – Anh ấy sửa đồng hồ
3.2. Câu phức tạp
- 我昨天買的手錶今天就不走了 (Wǒ zuótiān mǎi de shǒubiǎo jīntiān jiù bù zǒu le) – Đồng hồ tôi mua hôm qua hôm nay đã không chạy
- 這隻錶是瑞士製造的 (Zhè zhī biǎo shì Ruìshì zhìzào de) – Chiếc đồng hồ này được sản xuất tại Thụy Sĩ
4. Từ vựng liên quan đến đồng hồ
- 時鐘 (shízhōng) – Đồng hồ treo tường
- 鬧鐘 (nàozhōng) – Đồng hồ báo thức
- 秒錶 (miǎobiǎo) – Đồng hồ bấm giờ
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn