付出 (fù chū) là một từ quan trọng trong tiếng Trung thể hiện sự hy sinh, cống hiến. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ 付出, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
付出 (fù chū) nghĩa là gì?
Từ 付出 trong tiếng Trung có nghĩa là “bỏ ra”, “hy sinh”, “cống hiến” hoặc “đầu tư” (thời gian, công sức, tiền bạc). Đây là động từ thể hiện sự cho đi mà không nhất thiết đòi hỏi nhận lại.
Ví dụ về nghĩa của 付出:
- 付出努力 (fùchū nǔlì) – Bỏ ra nỗ lực
- 付出代价 (fùchū dàijià) – Trả giá
- 付出爱心 (fùchū àixīn) – Hiến tặng tình yêu thương
Cấu trúc ngữ pháp của từ 付出
付出 thường được sử dụng như một động từ và có các cấu trúc ngữ pháp phổ biến sau:
1. 付出 + Danh từ (đối tượng bị hy sinh/cống hiến)
Ví dụ: 付出时间 (fùchū shíjiān) – Bỏ ra thời gian
2. 为/为了 + Mục đích + 付出 + Danh từ
Ví dụ: 为了成功付出努力 (Wèile chénggōng fùchū nǔlì) – Vì thành công mà bỏ ra nỗ lực
3. 付出 + 了/过/着 + Bổ ngữ
Ví dụ: 他付出了很多 (Tā fùchūle hěnduō) – Anh ấy đã bỏ ra rất nhiều
10 câu ví dụ với từ 付出
- 他为了家庭付出了很多 (Tā wèile jiātíng fùchūle hěnduō) – Anh ấy đã hy sinh rất nhiều vì gia đình
- 成功需要付出努力 (Chénggōng xūyào fùchū nǔlì) – Thành công cần sự nỗ lực
- 她为爱情付出了全部 (Tā wèi àiqíng fùchūle quánbù) – Cô ấy đã hiến dâng tất cả vì tình yêu
- 付出才有回报 (Fùchū cái yǒu huíbào) – Có cho đi mới có nhận lại
- 他为这个项目付出了大量时间 (Tā wèi zhège xiàngmù fùchūle dàliàng shíjiān) – Anh ấy đã bỏ ra rất nhiều thời gian cho dự án này
Phân biệt 付出 với các từ đồng nghĩa
付出 thường nhấn mạnh sự hy sinh vô điều kiện, trong khi các từ khác như 投资 (tóuzī – đầu tư) thường hàm ý mong đợi lợi ích.
Ứng dụng thực tế của từ 付出
Từ 付出 thường xuất hiện trong các ngữ cảnh:
- Giáo dục: 为学习付出努力 (Vì việc học mà nỗ lực)
- Công việc: 为事业付出时间 (Bỏ thời gian cho sự nghiệp)
- Tình cảm: 为爱情付出真心 (Hiến dâng tấm lòng vì tình yêu)
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn