上班 (shàngbān) là từ vựng cơ bản nhưng cực kỳ quan trọng khi học tiếng Trung giao tiếp, đặc biệt với người làm việc tại Đài Loan hoặc môi trường sử dụng tiếng Hoa. Bài viết này sẽ giải mã chi tiết nghĩa của từ, cấu trúc ngữ pháp và cách áp dụng thực tế.
1. 上班 (shàngbān) nghĩa là gì?
上班 (shàngbān) là động từ mang nghĩa “đi làm”, “bắt đầu làm việc” hoặc “có mặt tại nơi làm việc”. Từ này thường dùng để chỉ hành động đến công ty, xí nghiệp, cửa hàng… để bắt đầu ca làm việc.
Phân tích từng chữ:
- 上 (shàng): lên, bắt đầu
- 班 (bān): ca làm việc, phiên làm
2. Cấu trúc ngữ pháp với 上班
2.1. Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 上班 (+ Thời gian/Địa điểm)
Ví dụ: 我九点上班 (Wǒ jiǔ diǎn shàngbān) – Tôi đi làm lúc 9 giờ
2.2. Dạng phủ định
Chủ ngữ + 不 + 上班
Ví dụ: 明天我不上班 (Míngtiān wǒ bù shàngbān) – Ngày mai tôi không đi làm
2.3. Dạng câu hỏi
Chủ ngữ + 上班 + 吗?
Ví dụ: 你今天上班吗?(Nǐ jīntiān shàngbān ma?) – Hôm nay bạn có đi làm không?
3. 50+ ví dụ thực tế với 上班
3.1. Trong giao tiếp hàng ngày
- 我每天八点上班 (Wǒ měitiān bā diǎn shàngbān) – Tôi đi làm lúc 8 giờ mỗi ngày
- 你坐什么车上班?(Nǐ zuò shénme chē shàngbān?) – Bạn đi làm bằng xe gì?
3.2. Trong môi trường công sở
- 上班时间不能玩手机 (Shàngbān shíjiān bùnéng wán shǒujī) – Giờ làm không được chơi điện thoại
- 我上班迟到了五分钟 (Wǒ shàngbān chídàole wǔ fēnzhōng) – Tôi đi làm trễ 5 phút
4. Phân biệt 上班 và các từ liên quan
Từ vựng | Nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|
工作 (gōngzuò) | Làm việc (nói chung) | 我在银行工作 (Wǒ zài yínháng gōngzuò) – Tôi làm việc ở ngân hàng |
下班 (xiàbān) | Tan làm | 我五点下班 (Wǒ wǔ diǎn xiàbān) – Tôi tan làm lúc 5 giờ |
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn