Từ 艘 (sāo) là một lượng từ phổ biến trong tiếng Trung dùng để đếm tàu thuyền. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 艘 giúp bạn sử dụng chính xác trong giao tiếp.
1. 艘 (sāo) nghĩa là gì?
艘 là một lượng từ (量词) trong tiếng Trung, chuyên dùng để đếm các phương tiện đường thủy như tàu, thuyền, du thuyền, tàu chiến,…
Ví dụ về nghĩa của 艘:
- 一艘船 (yī sāo chuán): một con tàu/thuyền
- 三艘游艇 (sān sāo yóutǐng): ba chiếc du thuyền
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 艘
Cấu trúc cơ bản khi sử dụng 艘:
[Số từ] + 艘 + [Danh từ chỉ tàu thuyền]Ví dụ cấu trúc:
- 两艘军舰 (liǎng sāo jūnjiàn): hai chiếc tàu chiến
- 这艘货船 (zhè sāo huòchuán): chiếc tàu chở hàng này
3. Cách đặt câu với từ 艘
Dưới đây là 10 ví dụ câu hoàn chỉnh sử dụng từ 艘:
- 港口停泊着五艘大船。(Gǎngkǒu tíngbó zhe wǔ sāo dà chuán.) – Có năm chiếc tàu lớn đang đậu ở cảng.
- 这艘游艇价值数百万美元。(Zhè sāo yóutǐng jiàzhí shù bǎi wàn měiyuán.) – Chiếc du thuyền này trị giá hàng triệu đô la.
4. Phân biệt 艘 với các lượng từ khác
艘 chỉ dùng cho tàu thuyền, không dùng cho các phương tiện khác:
- 辆 (liàng): dùng cho xe cộ
- 架 (jià): dùng cho máy bay
- 艘 (sāo): chỉ dùng cho tàu thuyền
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn