測量 (cè liáng) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Đài Loan với nghĩa “đo lường” hoặc “khảo sát”. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 測量 theo chuẩn tiếng Đài Loan.
1. Ý nghĩa của từ 測量 (cè liáng)
測量 (cè liáng) là động từ trong tiếng Đài Loan có nghĩa là:
- Đo lường, tính toán kích thước, số lượng hoặc mức độ của vật gì đó
- Khảo sát, thăm dò (đất đai, địa hình)
- Kiểm tra, đánh giá (khả năng, trình độ)
2. Cấu trúc ngữ pháp của 測量
2.1. Vị trí trong câu
測量 thường đứng ở vị trí động từ chính trong câu:
Chủ ngữ + 測量 + Tân ngữ
2.2. Các dạng biến thể
- 測量了 (cè liáng le): Đã đo lường (thì quá khứ)
- 測量過 (cè liáng guò): Từng đo lường (kinh nghiệm)
- 正在測量 (zhèng zài cè liáng): Đang đo lường (tiếp diễn)
3. Ví dụ câu có chứa từ 測量
3.1. Câu đơn giản
我們需要測量這個房間的尺寸。(Wǒmen xūyào cè liáng zhège fángjiān de chǐcùn.)
Chúng tôi cần đo kích thước của căn phòng này.
3.2. Câu phức tạp
工程師測量完土地後,才能開始設計建築圖。(Gōngchéng shī cè liáng wán tǔdì hòu, cáinéng kāishǐ shèjì jiànzhú tú.)
Sau khi kỹ sư đo đạc xong mảnh đất, mới có thể bắt đầu thiết kế bản vẽ xây dựng.
4. Ứng dụng thực tế của từ 測量
Từ 測量 thường xuất hiện trong các lĩnh vực:
- Xây dựng, kiến trúc
- Địa chất, khảo sát
- Giáo dục (đo lường năng lực)
- Y tế (đo các chỉ số sức khỏe)
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn