Trong tiếng Đài Loan, 關節 (guān jié) là từ vựng quan trọng thuộc chủ đề giải phẫu cơ thể. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ 關節, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. 關節 (guān jié) nghĩa là gì?
關節 (guān jié) trong tiếng Đài Loan có nghĩa là “khớp xương” – bộ phận nối giữa các xương trong cơ thể người và động vật.
1.1. Phân loại 關節 trong y học
- 可動關節 (kě dòng guān jié) – Khớp động
- 不可動關節 (bù kě dòng guān jié) – Khớp bất động
- 半可動關節 (bàn kě dòng guān jié) – Khớp bán động
2. Cách đặt câu với từ 關節
2.1. Câu đơn giản
我的膝蓋關節很痛。(Wǒ de xī gài guān jié hěn tòng.) – Khớp gối của tôi rất đau.
2.2. Câu phức tạp
因為天氣變化,老人的關節常常感到不舒服。(Yīn wèi tiān qì biàn huà, lǎo rén de guān jié cháng cháng gǎn dào bù shū fu.) – Vì thời tiết thay đổi, khớp của người già thường cảm thấy khó chịu.
3. Cấu trúc ngữ pháp với 關節
3.1. Cấu trúc sở hữu
[Danh từ] + 的 + 關節 → 手的關節 (shǒu de guān jié) – khớp tay3.2. Cấu trúc miêu tả
關節 + [Tính từ] → 關節靈活 (guān jié líng huó) – khớp linh hoạt
4. Thành ngữ liên quan đến 關節
節外生枝 (jié wài shēng zhī) – Nghĩa đen: cành mọc ngoài đốt, nghĩa bóng: vấn đề phát sinh ngoài ý muốn
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn