木柴/柴 (đọc là mù chái/chái) là từ vựng quan trọng trong tiếng Trung chỉ “củi, gỗ dùng làm chất đốt”. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ, cấu trúc ngữ pháp và cách đặt câu với 木柴/柴 giúp bạn sử dụng từ vựng này một cách chính xác.
1. 木柴/柴 (mù chái/chái) nghĩa là gì?
木柴 (mù chái) và 柴 (chái) đều có nghĩa là “củi” – những thanh gỗ nhỏ dùng để đốt lửa. Trong đó:
- 木 (mù): nghĩa là gỗ, cây
- 柴 (chái): nghĩa là củi, chất đốt
Ví dụ: 我们上山捡木柴 (Wǒmen shàngshān jiǎn mùchái) – Chúng tôi lên núi nhặt củi.
2. Cấu trúc ngữ pháp của 木柴/柴
2.1. Vị trí trong câu
木柴/柴 thường đóng vai trò là danh từ, có thể làm:
- Chủ ngữ: 木柴很干燥 (Mùchái hěn gānzào) – Củi rất khô
- Tân ngữ: 他正在劈柴 (Tā zhèngzài pī chái) – Anh ấy đang chẻ củi
- Định ngữ: 柴火堆 (Cháihuǒ duī) – Đống củi
2.2. Các cụm từ thông dụng
- 砍柴 (kǎn chái): đốn củi
- 柴火 (chái huǒ): củi lửa
- 柴房 (chái fáng): nhà để củi
3. Ví dụ câu có chứa 木柴/柴
Dưới đây là 10 câu ví dụ sử dụng từ 木柴/柴:
- 爷爷每天都要去山上砍柴 (Yéye měitiān dōu yào qù shānshàng kǎn chái) – Ông tôi ngày nào cũng lên núi đốn củi
- 这些木柴足够烧三天了 (Zhèxiē mùchái zúgòu shāo sān tiānle) – Số củi này đủ đốt trong ba ngày
- 柴火噼啪作响 (Cháihuǒ pīpā zuò xiǎng) – Củi cháy lách tách
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn