腎臟/腎 (shèn zàng/shèn) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung, đặc biệt trong lĩnh vực y học. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách sử dụng và cấu trúc ngữ pháp của từ này.
1. 腎臟/腎 (Shèn Zàng/Shèn) Nghĩa Là Gì?
腎臟/腎 (shèn zàng/shèn) có nghĩa là “thận” trong tiếng Việt, chỉ cơ quan bài tiết quan trọng trong cơ thể người và động vật.
1.1. Phân Biệt 腎臟 Và 腎
– 腎臟 (shèn zàng): Thường dùng trong văn viết, ngữ cảnh trang trọng
– 腎 (shèn): Dạng rút gọn, thông dụng trong giao tiếp hàng ngày
2. Cách Đặt Câu Với 腎臟/腎
2.1. Câu Đơn Giản
– 我的腎臟很健康。(Wǒ de shèn zàng hěn jiànkāng.) – Thận của tôi rất khỏe mạnh.
– 他需要做腎檢查。(Tā xūyào zuò shèn jiǎnchá.) – Anh ấy cần kiểm tra thận.
2.2. Câu Phức Tạp
– 因為長期熬夜,他的腎功能受到了影響。(Yīnwèi chángqī áoyè, tā de shèn gōngnéng shòudàole yǐngxiǎng.) – Vì thức khuya thường xuyên, chức năng thận của anh ấy bị ảnh hưởng.
3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của 腎臟/腎
3.1. Vị Trí Trong Câu
– Thường đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ
– Có thể kết hợp với các từ chỉ sở hữu: 我的腎 (wǒ de shèn) – thận của tôi
3.2. Các Cụm Từ Thông Dụng
– 腎功能 (shèn gōngnéng): chức năng thận
– 腎結石 (shèn jiéshí): sỏi thận
– 腎臟病 (shèn zàng bìng): bệnh thận
4. Từ Vựng Liên Quan Đến 腎臟/腎
– 泌尿系統 (mìniào xìtǒng): hệ tiết niệu
– 膀胱 (pángguāng): bàng quang
– 尿道 (niàodào): niệu đạo
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn