管道 (guǎn dào) là từ vựng phổ biến trong tiếng Trung và tiếng Đài Loan, thường xuất hiện trong giao tiếp hàng ngày lẫn chuyên ngành. Hiểu rõ nghĩa và cách dùng từ này sẽ giúp bạn sử dụng tiếng Trung chính xác hơn.
1. 管道 (guǎn dào) Nghĩa Là Gì?
Từ 管道 (guǎn dào) có các nghĩa chính sau:
- Nghĩa đen: Đường ống, hệ thống dẫn (nước, khí, dầu…)
- Nghĩa bóng: Kênh thông tin, phương tiện truyền đạt
- Trong công nghiệp: Hệ thống đường ống công nghiệp
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của 管道
2.1. Vai Trò Trong Câu
管道 thường đóng vai trò là:
- Danh từ: 這條管道很長 (Zhè tiáo guǎndào hěn cháng) – Đường ống này rất dài
- Bổ ngữ:
我們通過正式管道申請 (Wǒmen tōngguò zhèngshì guǎndào shēnqǐng) – Chúng tôi nộp đơn qua kênh chính thức
2.2. Các Cụm Từ Thông Dụng
- 輸油管道 (shū yóu guǎndào) – đường ống dẫn dầu
- 信息管道 (xìnxī guǎndào) – kênh thông tin
- 管道系統 (guǎndào xìtǒng) – hệ thống đường ống
3. Ví Dụ Câu Có Chứa 管道
1. 工人正在修理地下管道。
Gōngrén zhèngzài xiūlǐ dìxià guǎndào.
Công nhân đang sửa chữa đường ống ngầm.
2. 請通過官方管道查詢信息。
Qǐng tōngguò guānfāng guǎndào cháxún xìnxī.
Vui lòng truy vấn thông tin qua kênh chính thức.
4. Phân Biệt 管道 Với Từ Gần Nghĩa
Từ vựng | Nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|
管道 (guǎndào) | Hệ thống ống dẫn có tổ chức | 水管管道 (shuǐguǎn guǎndào) |
管子 (guǎnzi) | Ống đơn lẻ | 一根管子 (yī gēn guǎnzi) |
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn