DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

保險 (Bǎo Xiǎn) Là Gì? Cách Dùng Từ 保險 Trong Tiếng Trung Chuẩn Xác

保險 (bǎo xiǎn) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung với nghĩa chính là “bảo hiểm”. Từ này xuất hiện thường xuyên trong các tình huống giao tiếp hàng ngày cũng như trong các văn bản chuyên ngành.

1. Ý Nghĩa Của Từ 保險 (Bǎo Xiǎn)

保險 (bǎo xiǎn) có các nghĩa chính sau:

  • Nghĩa 1: Bảo hiểm (insurance)
  • Nghĩa 2: Sự đảm bảo, sự chắc chắn
  • Nghĩa 3: An toàn, bảo đảm

2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với Từ 保險

2.1. Cấu trúc cơ bản

Từ 保險 thường đóng vai trò là danh từ trong câu:

Ví dụ: 我買了保險 (Wǒ mǎi le bǎoxiǎn) – Tôi đã mua bảo hiểm

2.2. Kết hợp với động từ

保險 thường đi với các động từ như:

  • 買保險 (mǎi bǎoxiǎn) – mua bảo hiểm
  • 辦理保險 (bànlǐ bǎoxiǎn) – làm thủ tục bảo hiểm
  • 參加保險 (cānjiā bǎoxiǎn) – tham gia bảo hiểm

3. Ví Dụ Câu Có Chứa Từ 保險

Dưới đây là 10 câu ví dụ sử dụng từ 保險:

  1. 你買了人壽保險嗎?(Nǐ mǎi le rénshòu bǎoxiǎn ma?) – Bạn đã mua bảo hiểm nhân thọ chưa?
  2. 公司為員工購買了醫療保險。(Gōngsī wèi yuángōng gòumǎi le yīliáo bǎoxiǎn.) – Công ty mua bảo hiểm y tế cho nhân viên.
  3. 旅遊前最好買旅行保險。(Lǚyóu qián zuìhǎo mǎi lǚxíng bǎoxiǎn.) – Trước khi đi du lịch tốt nhất nên mua bảo hiểm du lịch.

4. Các Loại Bảo Hiểm Phổ Biến Trong Tiếng Trung

  • 人壽保險 (rénshòu bǎoxiǎn) – bảo hiểm nhân thọ
  • 健康保險 (jiànkāng bǎoxiǎn) – bảo hiểm sức khỏe
  • 汽車保險 (qìchē bǎoxiǎn) – bảo hiểm ô tô

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nộibǎo xiǎn

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo