保守 (bǎo shǒu) là một từ vựng thú vị trong tiếng Trung với nhiều sắc thái nghĩa khác nhau. Từ này thường xuất hiện trong cả văn nói lẫn văn viết, đặc biệt trong các chủ đề về văn hóa, chính trị hoặc tính cách con người.
保守 (Bǎo Shǒu) Nghĩa Là Gì?
Từ 保守 trong tiếng Trung có những nghĩa chính sau:
1. Nghĩa đen: Bảo thủ, giữ nguyên trạng
Chỉ thái độ không muốn thay đổi, duy trì những quan điểm, phương pháp cũ.
2. Nghĩa tích cực: Bảo tồn, gìn giữ
Chỉ việc giữ gìn những giá trị truyền thống, di sản văn hóa.
3. Trong y học: Điều trị bảo tồn
Phương pháp điều trị không can thiệp phẫu thuật.
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 保守
Từ 保守 có thể đóng các vai trò ngữ pháp sau:
1. Làm tính từ
Ví dụ: 保守的态度 (thái độ bảo thủ)
2. Làm động từ
Ví dụ: 保守秘密 (giữ bí mật)
Ví Dụ Câu Có Chứa Từ 保守
- 他的思想很保守。(Tā de sīxiǎng hěn bǎoshǒu) – Tư tưởng của anh ấy rất bảo thủ.
- 我们要保守传统文化。(Wǒmen yào bǎoshǒu chuántǒng wénhuà) – Chúng ta cần bảo tồn văn hóa truyền thống.
- 医生建议保守治疗。(Yīshēng jiànyì bǎoshǒu zhìliáo) – Bác sĩ đề nghị điều trị bảo tồn.
Cách Phân Biệt 保守 Với Các Từ Gần Nghĩa
保守 khác với 传统 (truyền thống) ở chỗ nó nhấn mạnh vào việc không muốn thay đổi hơn là chỉ tính kế thừa.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn