Trong hành trình học tiếng Đài Loan, từ vựng về nội thất như 家具/傢俱 (jiājù) là một trong những chủ đề thiết thực nhất. Bài viết này sẽ giải đáp chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 家具/傢俱 – từ vựng không thể thiếu khi mô tả không gian sống bằng tiếng Đài Loan.
家具/傢俱 (jiājù) nghĩa là gì?
家具/傢俱 (jiājù) là danh từ tiếng Đài Loan chỉ đồ nội thất trong nhà. Cả hai cách viết đều được chấp nhận:
- 家具: Cách viết giản thể phổ biến tại Trung Quốc đại lục
- 傢俱: Cách viết phồn thể thường dùng tại Đài Loan
Ví dụ minh họa:
這家店的家具/傢俱品質很好。(Zhè jiā diàn de jiājù pǐnzhí hěn hǎo) – Đồ nội thất của cửa hàng này chất lượng rất tốt.
Cấu trúc ngữ pháp của 家具/傢俱
1. Vị trí trong câu
家具/傢俱 thường đứng sau lượng từ hoặc tính từ sở hữu:
我的傢俱都是木製的。(Wǒ de jiājù dōu shì mù zhì de) – Đồ nội thất của tôi đều làm bằng gỗ.
2. Kết hợp với lượng từ
Khi đếm đồ nội thất, thường dùng lượng từ “件” (jiàn) hoặc “套” (tào):
我買了三件家具。(Wǒ mǎi le sān jiàn jiājù) – Tôi đã mua ba món đồ nội thất.
10 câu ví dụ với 家具/傢俱
- 這套傢俱要多少錢?(Zhè tào jiājù yào duōshǎo qián?) – Bộ nội thất này giá bao nhiêu?
- 我們需要訂製新的辦公室家具。(Wǒmen xūyào dìngzhì xīn de bàngōngshì jiājù) – Chúng tôi cần đặt làm nội thất văn phòng mới.
- 宜家的家具設計很現代。(Yíjiā de jiājù shèjì hěn xiàndài) – Thiết kế nội thất của IKEA rất hiện đại.
Cách phân biệt 家具/傢俱 với từ liên quan
Trong tiếng Đài Loan, cần phân biệt 家具/傢俱 với:
- 家電 (jiādiàn): Đồ gia dụng điện tử
- 家居 (jiājū): Nội thất và đồ dùng gia đình nói chung
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn